Xã hội ngày càng phát triển, xu hướng "Xây Nhà Trọn Gói" gần như là lựa chọn của hầu hết mọi người vì tính tiện lợi và hiệu quả để có được ngôi nhà như ý. Khi mà thời gian ngày càng trở lên quý giá, không ai muốn tự mình đi chọn mua từng viên gạch, từng bao xi măng để xây nhà. Bởi điều đó thực sự làm bạn lãng phí về thời gian, không đảm bảo độ kỹ thuật khi bạn chưa đủ chuyên môn.
Đến lúc này, bạn sẽ hỏi tôi: "Như thế nào là tiện lợi và hiệu quả?" , "Tại sao nên chọn xây nhà trọn gói mà không thuê nhân công và tự mua vật tư?" "Quyết định nào sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng cho công trình?"
Bởi có thể... đây là Ngôi nhà duy nhất trong đời của bạn?
Việc đầu tiên, bạn cần hiểu rõ: Chỉ những đội thợ nhỏ lẻ mới nhận thi công theo kiểu trả công như vậy. Bởi vì họ không có quy trình quản lý, quy trình kiểm tra chất lượng giám sát bài bản nào. Do đó, chi phí có thể rất rẻ nhưng hậu quả lại không thể lường trước được.
Nhà thầu xây dựng uy tín ít khi nhận theo hình thức này, mà nếu có thì đơn giá sẽ cao hơn vì họ phải trả công cho đội ngũ kỹ sư kiểm tra, đồng thời áp dụng quy trình thi công chuẩn mực của công ty.
Vì vậy, cho dù bạn mua vật tư và trả tiền nhân công cho nhà thầu uy tín thì tổng giá trị công trình cuối cùng cũng không tiết kiệm hơn là bao nhiêu. Nhưng bạn sẽ cực kỳ vất vả trong việc cung cấp vật tư, kiểm tra khối lượng, phân biệt chủng loại…Đặc biệt, nếu bạn không đủ chuyên môn để làm việc này thì vấn đề thất thoát, mua không đúng chủng loại, mua bị đắt là điều chắc chắn .
Tính hiệu quả và tiện lợi khi bạn chọn dịch vụ "Xây nhà trọn gói", đó là bạn chỉ cần mất thời gian đầu làm việc với nhà thầu một cách rõ ràng và minh bạch nhất có thể. Sau đó, bạn an tâm đi làm việc riêng của mình và chờ ngày nhận nhà. Bạn có thấy tuyệt vời không? Mấu chốt ở đây mà tôi muốn nhắc đi nhắc lại đó là tính rõ ràng minh bạch trước khi ký kết để chắc chắn rằng cả bạn và nhà thầu đều đã yên tâm về nhau.
Tuy nhiên, với một thị trường xây dựng hỗn độn thì việc tìm kiếm một nhà thầu uy tín khiến bạn đau đầu lo lắng. Những lời nói xuôi tai, chắc như đinh đóng cột là thế để rồi sau đó lại khiến bạn mất thời gian, mất tiền bạc do thiếu tính minh bạch và rõ ràng ngay từ lúc ký kết. Hay sự cố tình đưa bạn vào những tính huống khó xử của nhà thầu mà thiệt hại nhiều hơn thuộc về chính bạn.
Tại "Xây Sửa Nhà Hà Nội", tôi muốn bạn phải nắm thật rõ từng chi tiết của các gói dịch vụ mà công ty cung cấp. Nếu chưa rõ, chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận đến khi bạn cảm thấy hài lòng mới chuyển sang bước đi sâu hơn vào vấn đề. Sau khi nắm rõ về quy trình làm việc với công ty chúng tôi, việc tiếp theo của bạn là chọn 1 Gói xây nhà phù hợp với tài chính của mình. Điều này cần thiết phải có sự hỗ trợ về kỹ thuật, chuyên môn của chúng tôi để giúp bạn cân đối chi phí phù hợp. Hoặc tốt nhất, bạn chọn 1 Gói xây nhà phù hợp sau đó nâng cấp thay đổi một số chi tiết trong gói đó theo tính thẩm mỹ và mức độ cao cấp mà bạn mong muốn.
Các Gói Xây nhà trọn gói mà "Xây Sửa Nhà Hà Nội" đang cung cấp:
+ GÓI 1: GÓI CƠ BẢN, 5.000.000/m2
PHẦN 1 : VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ | ||
1 | Đá 1×2 | |
2 | Cát BT | Hạt trung |
3 | Bê tông | Trộn tại CT |
4 | Cát xây | Hạt trung |
5 | Cát trát | Sàng kỹ |
6 | Xi măng | Hoàng Thạch, Bút Sơn, Chifong |
7 | Thép | Việt Úc, Tisco, Hòa Phát |
8 | Gạch xây | Tuynel |
9 | Độ dày sàn (mm) | 100 |
10 | Mác Bê Tông | Móng 250 Thân 200 |
11 | Dây điện | Trần Phú |
12 | Cáp mạng | Sino |
13 | Cáp TV | Sino |
14 | Ống nước nóng | Dekko 25 hoặc tương đương |
15 | Ống đồng máy lạnh | Không bao gồm |
16 | Ống cấp thoát nước | Tiền Phong |
PHẦN 2 : SƠN NƯỚC TRONG NHÀ – NGOÀI NHÀ – SƠN DẦU CHO PHẦN SẮT | ||
1 | Sơn ngoại thất | Dulux |
2 | Sơn nội thất | Maxilite |
3 | Sơn lót ngoài trời | Maxilite |
4 | Bột bả Matit | Maxilite |
5 | Sơn dầu | Đại Bàng |
PHẦN 3 : GẠCH LÁT NỀN (Thương hiệu : Trung Quốc, Đồng Tâm, Prime...) | ||
1 | Gạch lát nền phòng khách, | Gạch kính 600×600 |
250.000/m2 | ||
2 | Gạch lát nền Bếp, hành lang | Gạch men 500×500 |
160.000/m2 | ||
3 | Gạch lát nền phòng ngủ, phòng SHC, phòng riêng tư….. | Gạch men giả gỗ 500×500 |
160.000/m2 | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho |
Gạch men 400×400 |
150.000/m2 | ||
5 | Gạch nền WC | Gạch men 250×250 |
150.000/m2 | ||
PHẦN 4 : GẠCH ỐP TƯỜNG (Thương hiệu : Trung Quốc, Đồng Tâm, Prime...) | ||
1 | Ốp tường WC | Gạch men 250×400 |
150.000/m2 | ||
2 | Ốp tường bếp | Gạch men 250×400 |
150.000/m2 | ||
PHẦN 5 : HOÀN THIỆN CẦU THANG | ||
1 | Ốp bậc thang | Đá Granite Kim xa hạt mịn (hoặc tương đương) |
880.000/m2 | ||
2 | Trụ ccầu thang ( Nếu có, 1 trụ) |
Căm xe (160x160x1200mm) |
3.050.000 | ||
3 | Tay vịn cầu thang | Căm xe |
450.000/m dài | ||
4 | Lan can cầu thang | Kính 8 ly cường lực chốt /trụ inox |
900.000/ m dài | ||
PHẦN 6 :TRẦN THẠCH CAO XƯƠNG CHÌM | ||
1 | Trần thạch cao theo thiết kế | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Gyproc, Lagyp dày 9mm |
PHẦN 7 : CỔNG NHÀ (Nếu có) | ||
1 | Cổng (nếu có) | Sắt hộp 4x8cm dày 1,2ly |
1.250.000/m2 | ||
2 | Tay nắm và khóa | 1.000.000/ bộ |
PHẦN 8 : CỬA ĐI | ||
1 | Cửa đi chính tầng trệt | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38(phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
2 | Cửa đi ban công mặt chính | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38 (phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
3 | Cửa đi, cửa sổ ban công mặt phụ ,sân thượng | Sắt hộp 4x8cm dày 1,2ly |
1.250.000/m2 | ||
4 | Cửa đi phòng ngủ | Cửa gỗ công nghiệp phủ veneer sơn PU hoàn thiện |
1.800.000/m2 | ||
5 | Cửa đi WC | Nhôm hệ 1000 -Kính 5ly |
1.200.000/m2 | ||
6 | Khóa đấm cửa phòng ngủ, WC | Trung Quốc |
170.000/bộ | ||
7 | Khóa cửa đi chính – Tay gạt | Trung Quốc |
600.000/bộ | ||
PHẦN 9 : CỬA SỔ | ||
1 | Cửa sổ mặt chính | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38ly (phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
2 | Hoa sắt cửa sổ | 450.000/m2 |
PHẦN 10 : MÁI GIẾNG TRỜI | ||
1 | Mái+Khung Sắt (dt<4m2) | Kính an toàn 10.38 ly hoặc mái nhựa thông minh |
Khung sắt hộp 25×25 | ||
PHẦN 11 : BẾP | ||
1 | Mặt bàn bếp | Đá Granite Kim Sa hạt cám (hoặc tương đương) |
880.000/m2 | ||
2 | Tủ bếp trên (dài<4m) ( Không phụ kiện ) | Gỗ công nghiệp veneer sồi sơn PU hoàn thiện |
2.200.000/m dài | ||
3 | Tủ bếp dưới( dài<4m) ( Không phụ kiện) | Xây gạch, Cánh gỗ công nghiệp veneer sồi sơn PU hoàn thiện |
1.500.000/ m dài | ||
PHẦN 12 : THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | ||
1 | Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO |
2 | Đèn phòng khách | Đèn downlight 9w (8 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn chùm (1 bộ) | ||
1.800.000/ bộ | ||
3 | Đèn phòng Bếp + ăn | Đèn downlight 9w (6 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn bàn ăn (1 bộ) | ||
900.000/ bộ | ||
4 | Đèn phòng ngủ | Đèn downlight 9w (6 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn soi trang (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
300.000/ bộ | ||
5 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn ốp trần ( 1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
Đèn soi gương (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
6 | Đèn hàng lang trong nhà | Đèn downlight 9w (3 bộ) |
110.000/ bộ | ||
7 | Đèn treo tường cầu thang (1 tầng 1 cái) |
Đèn treo tường (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
8 | Đèn ban công – sân thượng, sân trước, sân sau |
Đèn ốp trần (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
9 | Đèn các phòng khác (p. SHC, giải trí, thư viện) (nếu có) |
Đèn downlight 9w (6 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn soi trang (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
300.000/ bộ | ||
10 | Đèn cổng (nếu có) | Đèn ốp trần (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
PHẦN 13 : THIẾT BỊ NƯỚC – VỆ SINH ( INAX HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG) | ||
1 | Lavabo (đồng/bộ) | 900.000 |
2 | Bộ xả, ống, dây cấp lavabo lavabo |
350.000 |
3 | Bàn cầu (đồng/bộ) | 3.025.000 |
4 | Vòi tắm hoa sen (đồng/bộ) | Vòi nóng, lạnh |
2.490.000 | ||
5 | Vòi lavabo (đồng/ bộ) | Vòi nóng, lạnh |
900.000 | ||
6 | Ru-mi-ne (ban công) (đồng/bộ) | 200.000 |
7 | Vòi xịt+T chia inox (đồng/ bộ) | 450.000 |
8 | Gương soi+Móc+khay+Hộp xà bông+Giấy VS (đồng/ bộ) | 965.000 |
9 | Phễu thu sàn (đồng/bộ) | 100.000 |
10 | Van nước lạnh (đồng/bộ) | 200.000 |
11 | Van nước nóng (đồng/ bộ) | 360.000 |
12 | Van một chiều (đồng/bộ) | 220.000 |
13 | Máy bơm nước (đồng/ bộ) | Panasonic 125w |
1.360.000 | ||
14 | Bồn Inox Sơn Hà 1000lit (đồng/ bộ) | 3.900.000 |
15 | Chậu rửa bát ( đồng/ bộ) | Chậu đôi ROSSI |
1.100.000 | ||
16 | Vòi rửa bát (đồng/bộ) | Vòi nóng, lạnh ROSSI |
750.000 | ||
PHẦN 14 : LAN CAN BAN CÔNG | ||
Tay vịn ban công | Inox D60 hoặc sắt hộp D60 | |
400.000/m dài | ||
Lan can ban công | Kính 8 ly cường lực chốt /trụ inox | |
800.000/ m dài | ||
PHẦN 15 : MÁI LỢP TÔN (NẾU CÓ) | ||
Mái tôn thường | Vì kèo thép V chống gỉ Tôn mạ màu Hoa Sen |
|
Mái tôn chống nóng | Vì kèo thép V chống gỉ Tôn xốp chống nóng Phương Nam |
|
PHẦN 16 : GẠCH, ĐÁ ỐP VÁCH TRANG TRÍ | ||
1 | Trang trí cổng (nếu có) (đ/m2) |
Gạch trang trí |
250.000 | ||
2 | Trang trí mặt tiền trệt ( < 8m2 ) (đ/m2) |
Đá Granite Kim Sa hạt cám (hoặc tương đương) |
880.000/m2 | ||
3 | Trang trí mặt tiền các lầu (nếu có) (<4m2) (đ/m2) |
gạch, đá trang trí |
250 000 |
+ GÓI 2: GÓI TỐT – 6.000.000/m2
PHẦN 1 : VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ | ||
1 | Đá 1×2 | |
2 | Cát BT | Hạt trung |
3 | Bê tông | Trộn tại CT |
4 | Cát xây | Hạt trung |
5 | Cát trát | Sàng kỹ |
6 | Xi măng | Hoàng Thạch, Bút Sơn, Chifong |
7 | Thép | Việt Úc, Tisco, Hòa Phát |
8 | Gạch xây | Tuynel |
9 | Độ dày sàn (mm) | 100 |
10 | Mác Bê Tông | Móng 250 Thân 200 |
11 | Dây điện | Trần Phú |
12 | Cáp mạng | Sino |
13 | Cáp TV | Sino |
14 | Ống nước nóng | Vesbo hoặc tương đương |
15 | Ống đồng máy lạnh | Không bao gồm |
16 | Ống cấp thoát nước | Tiền Phong |
PHẦN 2 : SƠN NƯỚC TRONG NHÀ – NGOÀI NHÀ – SƠN DẦU CHO PHẦN SẮT | ||
1 | Sơn ngoại thất | Dulux |
2 | Sơn nội thất | Dulux lau chùi hiệu quả |
3 | Sơn lót ngoài trời | Dulux |
4 | Bột bả Matit | Joton |
5 | Sơn dầu | Đại Bàng |
PHẦN 3 : GẠCH LÁT NỀN, SÀN GỖ PHÒNG NGỦ(Thương hiệu : Trung Quốc, Đồng Tâm, Prime...) | ||
1 | Gạch lát nền phòng khách, | Gạch Granite bóng 600×600 |
350.000/m2 | ||
2 | Gạch lát nền Bếp, hành lang | Gạch men 500×500 |
190.000/m2 | ||
3 | Sàn gỗ công nghiệp dày 12mm phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung... | Gỗ công nghiệp dày 12mm: Newsky, Myfloor.. |
260.000/m2 | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho |
Gạch men 400×400 |
150.000/m2 | ||
5 | Gạch nền WC | Gạch men 250×250 |
150.000/m2 | ||
PHẦN 4 : GẠCH ỐP TƯỜNG (Thương hiệu : Trung Quốc, Đồng Tâm, Prime...) | ||
1 | Ốp tường WC | Gạch men 250×400 |
220.000/m2 | ||
2 | Ốp tường bếp | Gạch men 250×400 |
220.000/m2 | ||
PHẦN 5 : HOÀN THIỆN CẦU THANG | ||
1 | Ốp bậc thang | Đá Granite Kim xa hạt to (hoặc tương đương) |
1.400.000/m2 | ||
2 | Trụ ccầu thang ( Nếu có, 1 trụ) |
Căm xe (160x160x1200mm) |
3.050.000 | ||
3 | Tay vịn cầu thang | Căm xe |
450.000/m dài | ||
4 | Lan can cầu thang | Kính 8 ly cường lực chốt /trụ inox |
900.000/ m dài | ||
PHẦN 6 :TRẦN THẠCH CAO XƯƠNG CHÌM | ||
1 | Trần thạch cao theo thiết kế | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Gyproc, Lagyp dày 9mm |
PHẦN 7 : CỔNG NHÀ (Nếu có) | ||
1 | Cổng (nếu có) | Sắt hộp 4x8cm dày 1,2ly |
1.250.000/m2 | ||
2 | Tay nắm và khóa | 1.000.000/ bộ |
PHẦN 8 : CỬA ĐI | ||
1 | Cửa đi chính tầng trệt | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38(phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
2 | Cửa đi ban công mặt chính | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38 (phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
3 | Cửa đi, cửa sổ ban công mặt phụ ,sân thượng | Sắt hộp 4x8cm dày 1,2ly |
1.250.000/m2 | ||
4 | Cửa đi phòng ngủ | Gỗ Lim Nam Phi sơn PU hoàn thiện |
2.300.000/m2 | ||
5 | Cửa đi WC | Gỗ Lim Nam Phi, kính mờ sơn PU hoàn thiện |
2.300.000/m2 | ||
6 | Khóa đấm cửa phòng ngủ, WC | Trung Quốc |
270.000/bộ | ||
7 | Khóa cửa đi chính – Tay gạt | Trung Quốc |
600.000/bộ | ||
PHẦN 9 : CỬA SỔ | ||
1 | Cửa sổ mặt chính | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38ly (phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
2 | Hoa sắt cửa sổ | 450.000/m2 |
PHẦN 10 : MÁI GIẾNG TRỜI | ||
1 | Mái+Khung Sắt (dt<4m2) | Kính an toàn 10.38 ly hoặc mái nhựa thông minh |
Khung sắt hộp 25×25 | ||
PHẦN 11 : BẾP | ||
1 | Mặt bàn bếp | Đá Granite Kim Xa hạt to (hoặc tương đương) |
1.400.000/m2 | ||
2 | Tủ bếp trên (dài<4m) ( Không phụ kiện ) | Gỗ tự nhiên Tần Bì sơn PU hoàn thiện |
2.800.000/m dài | ||
3 | Tủ bếp dưới( dài<4m) ( Không phụ kiện) | Gỗ tự nhiên Tần Bì sơn PU hoàn thiện |
3.200.000/ m dài | ||
PHẦN 12 : THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | ||
1 | Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO |
2 | Đèn phòng khách | Đèn downlight 9w (8 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn chùm (1 bộ) | ||
1.800.000/ bộ | ||
3 | Đèn phòng Bếp + ăn | Đèn downlight 9w (6 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn bàn ăn (1 bộ) | ||
900.000/ bộ | ||
4 | Đèn phòng ngủ | Đèn downlight 9w (6 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn soi trang (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
300.000/ bộ | ||
5 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn ốp trần ( 1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
Đèn soi gương (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
6 | Đèn hàng lang trong nhà | Đèn downlight 9w (3 bộ) |
110.000/ bộ | ||
7 | Đèn treo tường cầu thang (1 tầng 1 cái) |
Đèn treo tường (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
8 | Đèn ban công – sân thượng, sân trước, sân sau |
Đèn ốp trần (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
9 | Đèn các phòng khác (p. SHC, giải trí, thư viện) (nếu có) |
Đèn downlight 9w (6 bộ) |
110.000/ bộ | ||
Đèn soi trang (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
300.000/ bộ | ||
10 | Đèn cổng (nếu có) | Đèn ốp trần (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
PHẦN 13 : THIẾT BỊ NƯỚC – VỆ SINH ( INAX HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG) | ||
1 | Lavabo (đồng/bộ) | 900.000 |
2 | Bộ xả, ống, dây cấp lavabo lavabo |
350.000 |
3 | Bàn cầu (đồng/bộ) | 3.025.000 |
4 | Vòi tắm hoa sen (đồng/bộ) | Vòi nóng, lạnh |
2.490.000 | ||
5 | Vòi lavabo (đồng/ bộ) | Vòi nóng, lạnh |
900.000 | ||
6 | Ru-mi-ne (ban công) (đồng/bộ) | 200.000 |
7 | Vòi xịt+T chia inox (đồng/ bộ) | 450.000 |
8 | Gương soi+Móc+khay+Hộp xà bông+Giấy VS (đồng/ bộ) | 965.000 |
9 | Phễu thu sàn (đồng/bộ) | 100.000 |
10 | Van nước lạnh (đồng/bộ) | 200.000 |
11 | Van nước nóng (đồng/ bộ) | 360.000 |
12 | Van một chiều (đồng/bộ) | 220.000 |
13 | Máy bơm nước (đồng/ bộ) | Panasonic 125w |
1.360.000 | ||
14 | Bồn Inox Sơn Hà 1000lit (đồng/ bộ) | 3.900.000 |
15 | Chậu rửa bát ( đồng/ bộ) | Chậu đôi ROSSI |
1.100.000 | ||
16 | Vòi rửa bát (đồng/bộ) | Vòi nóng, lạnh ROSSI |
750.000 | ||
PHẦN 14 : LAN CAN BAN CÔNG | ||
Tay vịn ban công | Inox D60 hoặc sắt hộp D60 | |
400.000/m dài | ||
Lan can ban công | Kính 8 ly cường lực chốt /trụ inox | |
800.000/ m dài | ||
PHẦN 15 : MÁI LỢP TÔN (NẾU CÓ) | ||
Mái tôn thường | Vì kèo thép V chống gỉ Tôn mạ màu Hoa Sen |
|
Mái tôn chống nóng | Vì kèo thép V chống gỉ Tôn xốp chống nóng Phương Nam |
|
PHẦN 16 : GẠCH, ĐÁ ỐP VÁCH TRANG TRÍ | ||
1 | Trang trí cổng (nếu có) (đ/m2) |
Gạch trang trí |
250.000 | ||
2 | Trang trí mặt tiền trệt ( < 8m2 ) (đ/m2) |
Đá Granite Kim Xa hạt cám (hoặc tương đương) |
880.000/m2 | ||
3 | Trang trí mặt tiền các lầu (nếu có) (<4m2) (đ/m2) |
gạch, đá trang trí |
250 000 |
+ GÓI 3: GÓI CAO CẤP, TỐT – 7.000.000/m2
PHẦN 1 : VẬT TƯ TIÊU CHUẨN PHẦN THÔ | ||
1 | Đá 1×2 | |
2 | Cát BT | Hạt trung |
3 | Bê tông | Trộn tại CT |
4 | Cát xây | Hạt trung |
5 | Cát trát | Sàng kỹ |
6 | Xi măng | Hoàng Thạch, Bút Sơn, Chifong |
7 | Thép | Việt Úc, Tisco, Hòa Phát |
8 | Gạch xây | Tuynel |
9 | Độ dày sàn (mm) | 100 |
10 | Mác Bê Tông | Móng 250 Thân 200 |
11 | Dây điện | Trần Phú |
12 | Cáp mạng | Sino |
13 | Cáp TV | Sino |
14 | Ống nước nóng | Vesbo hoặc tương đương |
15 | Ống đồng máy lạnh | Không bao gồm |
16 | Ống cấp thoát nước | Tiền Phong |
PHẦN 2 : SƠN NƯỚC TRONG NHÀ – NGOÀI NHÀ – SƠN DẦU CHO PHẦN SẮT | ||
1 | Sơn ngoại thất | Dulux Wethershield De |
2 | Sơn nội thất | Dulux lau chùi hiệu quả |
3 | Sơn lót ngoài trời | Dulux |
4 | Bột bả Matit | Joton |
5 | Sơn dầu | Đại Bàng |
PHẦN 3 : GẠCH LÁT NỀN, SÀN GỖ PHÒNG NGỦ(Thương hiệu : Trung Quốc, Đồng Tâm, Prime...) | ||
1 | Gạch lát nền phòng khách, | Gạch Granite bóng 600×600 |
380.000/m2 | ||
2 | Gạch lát nền Bếp, hành lang | Gạch men 500×500 |
220.000/m2 | ||
3 | Sàn gỗ công nghiệp dày 12mm phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung... | Gỗ công nghiệp dày 12mm: Newsky, Myfloor.. |
320.000/m2 | ||
4 | Gạch nền sân, ban công, nhà kho |
Gạch men 400×400 |
180.000/m2 | ||
5 | Gạch nền WC | Gạch men 250×250 |
180.000/m2 | ||
PHẦN 4 : GẠCH ỐP TƯỜNG (Thương hiệu : Trung Quốc, Đồng Tâm, Prime...) | ||
1 | Ốp tường WC | Gạch men 250×400 |
260.000/m2 | ||
2 | Ốp tường bếp | Gạch men 250×400 |
260.000/m2 | ||
PHẦN 5 : HOÀN THIỆN CẦU THANG | ||
1 | Ốp bậc thang | Đá Granite Kim xa hạt to (hoặc tương đương) |
1.400.000/m2 | ||
2 | Trụ ccầu thang ( Nếu có, 1 trụ) |
Căm xe (160x160x1200mm) |
3.050.000 | ||
3 | Tay vịn cầu thang | Căm xe |
450.000/m dài | ||
4 | Lan can cầu thang | Kính 8 ly cường lực chốt /trụ inox |
900.000/ m dài | ||
PHẦN 6 :TRẦN THẠCH CAO XƯƠNG CHÌM | ||
1 | Trần thạch cao theo thiết kế | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Gyproc, Lagyp dày 9mm |
PHẦN 7 : CỔNG NHÀ (Nếu có) | ||
1 | Cổng (nếu có) | Sắt hộp 4x8cm dày 1,2ly |
1.250.000/m2 | ||
2 | Tay nắm và khóa | 1.000.000/ bộ |
PHẦN 8 : CỬA ĐI | ||
1 | Cửa đi chính tầng trệt | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38(phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
2 | Cửa đi ban công mặt chính | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38 (phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
3 | Cửa đi, cửa sổ ban công mặt phụ ,sân thượng | Sắt hộp 4x8cm dày 1,2ly |
1.250.000/m2 | ||
4 | Cửa đi phòng ngủ | Gỗ Lim Nam Phi sơn PU hoàn thiện |
2.300.000/m2 | ||
5 | Cửa đi WC | Gỗ Lim Nam Phi, kính mờ sơn PU hoàn thiện |
2.300.000/m2 | ||
6 | Khóa đấm cửa phòng ngủ, WC | Trung Quốc |
270.000/bộ | ||
7 | Khóa cửa đi chính – Tay gạt | Trung Quốc |
600.000/bộ | ||
PHẦN 9 : CỬA SỔ | ||
1 | Cửa sổ mặt chính | Cửa nhựa lõi thép, kính an toàn 6.38ly (phụ kiện GQ) |
1.550.000/m2 | ||
2 | Hoa sắt cửa sổ | 450.000/m2 |
PHẦN 10 : MÁI GIẾNG TRỜI | ||
1 | Mái+Khung Sắt (dt<4m2) | Kính an toàn 10.38 ly hoặc mái nhựa thông minh |
Khung sắt hộp 25×25 | ||
PHẦN 11 : BẾP | ||
1 | Mặt bàn bếp | Đá Granite Kim Xa hạt to (hoặc tương đương) |
1.400.000/m2 | ||
2 | Tủ bếp trên (dài<4m) ( Không phụ kiện ) | Acrylic An Cường chất lượng cao |
3.800.000/m dài | ||
3 | Tủ bếp dưới( dài<4m) ( Không phụ kiện) | Acrylic An Cường chất lượng cao |
4.200.000/ m dài | ||
PHẦN 12 : THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG | ||
1 | Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO |
2 | Đèn phòng khách | Đèn downlight 9w (8 bộ) |
170.000/ bộ | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn chùm (1 bộ) | ||
1.800.000/ bộ | ||
3 | Đèn phòng Bếp + ăn | Đèn downlight 9w (6 bộ) |
170.000/ bộ | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn bàn ăn (1 bộ) | ||
900.000/ bộ | ||
4 | Đèn phòng ngủ | Đèn downlight 9w (6 bộ) |
170.000/ bộ | ||
Đèn soi trang (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
300.000/ bộ | ||
5 | Đèn phòng vệ sinh | Đèn ốp trần ( 1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
Đèn soi gương (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
6 | Đèn hàng lang trong nhà | Đèn downlight 9w (3 bộ) |
170.000/ bộ | ||
7 | Đèn treo tường cầu thang (1 tầng 1 cái) |
Đèn treo tường (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
8 | Đèn ban công – sân thượng, sân trước, sân sau |
Đèn ốp trần (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
9 | Đèn các phòng khác (p. SHC, giải trí, thư viện) (nếu có) |
Đèn downlight 9w (6 bộ) |
170.000/ bộ | ||
Đèn soi trang (1 bộ) | ||
200.000/bộ | ||
Đèn led dây hắt sáng trần | ||
Đèn ốp trần (1 bộ) | ||
300.000/ bộ | ||
10 | Đèn cổng (nếu có) | Đèn ốp trần (1 bộ) |
350.000/ bộ | ||
PHẦN 13 : THIẾT BỊ NƯỚC – VỆ SINH ( TOTO HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG) | ||
1 | Lavabo (đồng/bộ) | 1.700.000 |
2 | Bộ xả, ống, dây cấp lavabo lavabo |
350.000 |
3 | Bàn cầu (đồng/bộ) | 5.250.000 |
4 | Vòi tắm hoa sen (đồng/bộ) | Vòi nóng, lạnh |
8.490.000 | ||
5 | Vòi lavabo (đồng/ bộ) | Vòi nóng, lạnh |
2.900.000 | ||
6 | Ru-mi-ne (ban công) (đồng/bộ) | 200.000 |
7 | Vòi xịt+T chia inox (đồng/ bộ) | 450.000 |
8 | Gương soi+Móc+khay+Hộp xà bông+Giấy VS (đồng/ bộ) | 1.200.000 |
9 | Phễu thu sàn (đồng/bộ) | 100.000 |
10 | Van nước lạnh (đồng/bộ) | 200.000 |
11 | Van nước nóng (đồng/ bộ) | 360.000 |
12 | Van một chiều (đồng/bộ) | 220.000 |
13 | Máy bơm nước (đồng/ bộ) | Panasonic |
2.360.000 | ||
14 | Bồn Inox Sơn Hà 1000lit (đồng/ bộ) | 3.900.000 |
15 | Chậu rửa bát ( đồng/ bộ) | Chậu đôi |
2.100.000 | ||
16 | Vòi rửa bát (đồng/bộ) | Vòi nóng, lạnh ROSSI |
1.750.000 | ||
PHẦN 14 : LAN CAN BAN CÔNG | ||
Tay vịn ban công | Inox D60 hoặc sắt hộp D60 | |
400.000/m dài | ||
Lan can ban công | Kính 8 ly cường lực chốt /trụ inox | |
800.000/ m dài | ||
PHẦN 15 : MÁI LỢP TÔN (NẾU CÓ) | ||
Mái tôn thường | Vì kèo thép V chống gỉ Tôn mạ màu Hoa Sen |
|
Mái tôn chống nóng | Vì kèo thép V chống gỉ Tôn xốp chống nóng Phương Nam |
|
PHẦN 16 : GẠCH, ĐÁ ỐP VÁCH TRANG TRÍ | ||
1 | Trang trí cổng (nếu có) (đ/m2) |
Gạch trang trí |
250.000 | ||
2 | Trang trí mặt tiền trệt ( < 8m2 ) (đ/m2) |
Đá Granite Kim Xa hạt cám (hoặc tương đương) |
880.000/m2 | ||
3 | Trang trí mặt tiền các lầu (nếu có) (<4m2) (đ/m2) |
gạch, đá trang trí |
250 000 |
ĐƠN GIÁ TRÊN ÁP DỤNG CHO CÔNG TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH SÀN > 200m2 .
Nếu nhỏ hơn, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi để thảo luận lại.
Tuy nhiên, không phải tất cả các ngôi nhà đều có điều kiện thi công như nhau. Điều kiện thi công ảnh hưởng rất nhiều đến chi phí xây dựng PHẦN THÔ và PHẦN HOÀN THIỆN.
Do đó, nếu nhà bạn thuộc vào các trường hợp sau, vui lòng cộng thêm % chi phí xây dựng. Cụ thể:
1.Trường hợp theo lộ giới đường : ( Hệ số 1 )
( Tính từ công trình ra đến đường có chiều ngang ≥ 4 mét)
2.Trường hợp kiến trúc công trình : ( Hệ số 2 )
3.Điều kiện khác : ( Hệ số 3 )
Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ cho ngôi nhà của bạn!
Hãy liên hệ với Xây Sửa Nhà Hà Nội để chúng tôi có cơ hội phục vụ bạn!
☎ Hotline: 098.366.5099 (Mr Tuấn) / 096.469.1155 (Mr Luận)
✉ Email : Xaysuanhahanoi@gmail.com
✉ Website: www.xaysuanhahanoi.vn
Tầng 4, số 164 Xã Đàn 2, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0962 083 623 (Mr Tuấn) - 0964691155 (Mr Luận)
Hotline: 0962083623 - 0964691155
Email: tuan.homepro@gmail.com
Website: www.xaysuanhahanoi.vn
Xem nhanh: Dịch vụ Xây nhà trọn gọi hot nhất
Xưởng sản xuất đồ gỗ, cửa, cầu thang
Xã Chàng Sơn, Thạch Thất, Hà Nội
Xưởng gia cơ khí, lan can, mái tôn (đơn vị liên kết)
Bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội
Xưởng cơ điện, lắp đặt, bảo trì điều hòa
Đặng Văn Ngữ, Đống Đa, Hà Nội
Xưởng gia công, sản xuất cửa nhựa lõi thép, cửa nhôm (đơn vị liên kết)
Khu công nghiệp vừa và nhỏ Hải Bối, Đông Anh, Hà Nội